DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM HIỆN HÀNH
VỀ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ QUY HOẠCH
(TCVN, TCXD & TCXDVN : 1984 - 2015)
(CẬP NHẬT 01/10/2015)
VỀ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ QUY HOẠCH
(TCVN, TCXD & TCXDVN : 1984 - 2015)
(CẬP NHẬT 01/10/2015)
Ký hiệu
Tiêu chuẩn |
Tên Tiêu chuẩn
|
CÁC VẤN ĐỀ CHUNG
| |
Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung
| |
Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng
| |
Nhà và công trình dân dụng- Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ chung
| |
Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian (ISO 9836 : 2011)
| |
Nền nhà chống nồm - Thiết kế và thi công
| |
Phân cấp nhà và công trình dân dụng - Nguyên tắc chung
| |
TCXD 288:1998
|
Lối đi cho người tàn tật trong công trình- Phần 1: Lối đi cho người dùng xe lăn – Yêu cầu thiết kế
|
Nhà và công trình - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
| |
Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
| |
Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
| |
CHỐNG ỒN – CÁCH ÂM
| |
TCVN 4923:1989
|
Phương tiện và phương pháp chống ồn – Phân loại
|
TCVN 7192-1:2002
(ISO 717-1:1996)
|
Âm học. Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng. Phần 1: Cách âm không khí
|
TCVN 7192-2:2002/ SĐ1:2008
|
Âm học. Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng. Phần 2: Cách âm va chạm
|
TCVN 8018:2008
|
Âm học. Quy trình thiết kế kiểm soát tiếng ồn cho nhà máy hở
|
Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
| |
TCXDVN 277:2002
|
Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà dân dụng
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
| |
Nhà của các Xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học
| |
Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế
| |
Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế
| |
Nhà máy chế biến chè. Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt
| |
NHÀ KHO
| |
Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
| |
Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Tiêu chuẩn thiết kế
| |
NHÀ Ở
| |
Nhà ở và nhà công cộng. Thông số hình học
| |
Căn hộ ở. Tiêu chuẩn thiết kế
| |
Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
| |
TCVN 9258:2012
|
Chống nóng cho nhà ở - Chỉ dẫn thiết kế
|
Nhà ở liên kế- Tiêu chuẩn thiết kế
| |
TCXD 126:1984
|
Mức ồn cho phép trong nhà ở - Tiêu chuẩn thiết kế
|
Thiết kế chống ồn cho nhà ở
| |
Nhà ở. Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
| |
CÔNG TRÌNH DU LỊCH
| |
Khách sạn. Xếp hạng
| |
Khách sạn. Tiêu chuẩn thiết kế
| |
Biệt thự du lịch. Xếp hạng
| |
Tiêu chuẩn bãi cắm trại du lịch
| |
Làng du lịch. Xếp hạng
| |
Căn hộ du lịch. Xếp hạng
| |
Tiêu chuẩn nhà nghỉ du lịch
| |
Tiêu chuẩn nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê
| |
CÔNG TRÌNH GIÁO DỤC
| |
Trường mầm non. Yêu cầu thiết kế
| |
Trường đại học. Yêu cầu thiết kế
| |
Trường trung cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế
| |
Phòng học trường phổ thông cơ sở. Yêu cầu vệ sinh học đường
| |
Trường tiểu học - Yêu cầu thiết kế
| |
Trường trung học - Yêu cầu thiết kế
| |
Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế
| |
CÔNG TRÌNH THỂ DỤC THỂ THAO
| |
Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
| |
Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế
| |
Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
| |
Công trình thể thao. Quy phạm sử dụng và bảo quản
| |
CÔNG TRÌNH Y TẾ
| |
Bệnh viện đa khoa. Yêu cầu thiết kế
| |
TCVN 7022:2002
|
Trạm y tế cơ sở. Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 8332:2010
|
Phòng thí nghiệm y tế. Yêu cầu về an toàn
|
Bệnh viện đa khoa - Hướng dẫn thiết kế
| |
Tiêu chuẩn thiết kế - Các khoa xét nghiệm (khoa vi sinh, khoa hóa sinh, khoa huyết học truyền máu và khoa giải phẫu bệnh) – Bệnh viện đa khoa
| |
Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa phẫu thuật – Bệnh viện đa khoa
| |
Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa cấp cứu, khoa điều trị tích cực và chống độc – Bệnh viện đa khoa
| |
Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa chẩn đoán hình ảnh – Bệnh viện đa khoa
| |
Tiêu chuẩn thiết kế bệnh viện quận huyện – Tiêu chuẩn ngành
| |
Tiêu chuẩn thiết kế phòng khám đa khoa khu vực
| |
NGHĨA TRANG
| |
Nghĩa trang đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
| |
SÂN BAY
| |
TCVN 8753:2011
|
Sân bay dân dụng - Yêu cầu chung về thiết kế và khai thác
|
CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI
| |
Cửa hàng xăng dầu- Yêu cầu thiết kế
| |
Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu chung về an toàn.
| |
Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế
| |
TRỤ SỞ CƠ QUAN
| |
Trụ sở cơ quan. Tiêu chuẩn thiết kế
| |
CÔNG TRÌNH VĂN HOÁ
| |
Rạp chiếu bóng. Tiêu chuẩn thiết kế
| |
Nhà văn hoá thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
| |
Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế
| |
CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP
| |
Nhà nông nghiệp - Thông số hình học
| |
Kho phân khoáng khô - Yêu cầu thiết kế
| |
Kho giống lúa - Yêu cầu thiết kế
| |
Trạm thú y huyện - Yêu cầu thiết kế
| |
Cơ sở giết mổ - Yêu cầu vệ sinh
| |
CHI TIẾT CỬA
| |
Cửa đi, cửa sổ - Phần 1 - Cửa gỗ
| |
Cửa đi, cửa sổ - Phần 2 - Cửa kim loại
| |
QUY HOẠCH
| |
Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường
| |
Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng
| |
Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện
| |
Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn, huyện lỵ
| |
Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế
| |
Quy hoạch xây dựng điểm dân cư ở xã, hợp tác xã. Tiêu chuẩn thiết kế
| |
Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế
| |
TCVN 8270:2009
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng trong đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị- Tiêu chuẩn thiết kế
| |
Đường đô thị. Yêu cầu thiết kế
|
Ghi chú : Các TCVN, TCXD & TCXDVN sau đây đã hủy bỏ:
TCVN 1439:1973
|
Bàn ghế học sinh. Cỡ số và kích thước cơ bản
|
TCVN 1646:1975
|
Bàn ghế mẫu giáo. Cỡ số và kích thước cơ bản
|
TCVN 3772:1983
|
Trại nuôi lợn - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 3773:1983
|
Trại nuôi gà - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 3774:1983
|
Trại giống lúa cấp 1 - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 3775:1983
|
Nhà ủ phân chuồng. Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 3978:1984
|
Trường học phổ thông. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 3997:1985
|
Trại nuôi trâu bò - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 4319:1986
|
Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
TCVN 4515:1988
|
Nhà ăn công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4518:1988
|
Trạm cơ khí nông nghiệp huyện – Xưởng sửa chữa - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 4602:1988
|
Trường trung học chuyên nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXD 192:1996
|
Cửa gỗ, cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCXD 213:1998
|
Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng - Thuật ngữ chung
|
TCXD 230:1998
|
Nền nhà chống nồm - Tiêu chuẩn thiết kế thi công
|
TCXD 237:1999
|
Cửa kim loại, cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCXDVN 60:2003
|
Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 260:2002
|
Trường mầm non - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 275:2002
|
Trường trung học chuyên nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 281:2004
|
Nhà văn hóa thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
TCXDVN 287:2004
|
Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 288:2004
|
Công trình thể thao – Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 289:2004
|
Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 293:2003
|
Chống nóng cho nhà ở - Chỉ dẫn thiết kế
|
TCXDVN 323:2004
|
Nhà ở cao tầng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 339:2005
|
Tiêu chuẩn, tính năng trong tòa nhà- Định nghĩa, phưong pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
|
TCXDVN 353:2005
|
Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 355:2005
|
Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát phòng khán giả - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCXDVN 361:2006
|
Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 362:2005
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
hai
Trả lờiXóa